bendverb
chỗ rẽ, chỗ uốn, khuỷu tay, cúi xuống, uốn cong
/bɛnd/Từ "bend" có lịch sử lâu dài và phức tạp. Từ tiếng Anh hiện đại "bend" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bendan," có nghĩa là "xoắn" hoặc "quay". Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bendiz,", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "bendig," có nghĩa là "flexible" hoặc "dẻo". Từ nguyên Germanic được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên Ấn-Âu "* بندی-" (bẻ cong hoặc làm cong), cũng là nguồn gốc của từ tiếng Latin "flecto" (bẻ cong) và từ tiếng Hy Lạp "φλέ Newsp" (phlēktos, nghĩa là "bent" hoặc "crooked"). Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "bend" trong tiếng Anh có niên đại từ khoảng năm 725 CN, mặc dù có khả năng nó đã được sử dụng trong một thời gian trước đó.
namespace
to lean, or make something lean, in a particular direction
nghiêng, hoặc làm cho cái gì đó nghiêng, theo một hướng cụ thể
Ví dụ:
- He bent and kissed her.
- The doctor told me to avoid bending and stretching.
Bác sĩ bảo tôi tránh cúi và duỗi.
- fields of poppies bending in the wind
cánh đồng hoa anh túc uốn mình trong gió
- She suddenly bent over, clutching her stomach.
Cô đột nhiên cúi xuống ôm bụng.
- His dark head bent over her.
Cái đầu đen của anh cúi xuống cô.
- She bent forward to pick up the newspaper.
Cô cúi xuống nhặt tờ báo lên.
- Slowly bend from the waist and bring your head down to your knees.
Từ từ uốn cong từ thắt lưng và đưa đầu xuống đầu gối.
- Keep your feet apart, and bend at the waist
Giữ hai chân cách xa nhau và uốn cong ở thắt lưng
- He bent his head and kissed her.
- She bent her head towards him.
- She was bent over her desk writing a letter.
Cô đang cúi xuống bàn viết một lá thư.
Ví dụ bổ sung:
- He came closer and bent towards her.
Anh tiến lại gần và cúi người về phía cô.
- I bent down and tied my shoelace.
Tôi cúi xuống buộc dây giày.
- I had to bend double to get under the table.
Tôi phải cúi người xuống gầm bàn.
- Sarah bent close to him.
if you bend your arm, leg, etc. or if it bends, you move it so that it is no longer straight
nếu bạn uốn cong cánh tay, chân, v.v. hoặc nếu nó uốn cong, bạn di chuyển nó để nó không còn thẳng nữa
Ví dụ:
- Bend your knees, keeping your back straight.
Cong đầu gối, giữ thẳng lưng.
- Lie flat and let your knees bend.
Nằm thẳng và để đầu gối cong.
to force something that was straight into an angle or a curve
ép cái gì đó thẳng vào một góc hoặc một đường cong
Ví dụ:
- Mark the pipe where you want to bend it.
Đánh dấu đường ống nơi bạn muốn uốn cong.
- The knives were bent out of shape.
Những con dao bị uốn cong không còn hình dạng.
- He bent the wire into the shape of a square.
Anh ta uốn sợi dây thành hình vuông.
to change direction to form a curve or an angle; to make something change direction in this way
thay đổi hướng để tạo thành một đường cong hoặc một góc; làm cho cái gì đó thay đổi hướng theo cách này
Ví dụ:
- The road bent sharply to the right.
Con đường uốn cong mạnh về bên phải.
- Glass and water both bend light.
Thủy tinh và nước đều làm cong ánh sáng.
Từ, cụm từ liên quan
Thành ngữ
bend somebody’s ear (about something)
(informal)to talk to somebody a lot about something, especially about a problem that you have
bend your mind/efforts to something
(formal)to think very hard about or put a lot of effort into one particular thing
bend/lean over backwards (to do something)
to make a great effort, especially in order to be helpful or fair
bend/stretch the rules
to change the rules to suit a particular person or situation
bend the truth
to say something that is not completely true
on bended knee(s)
if you ask for something on bended knee(s), you ask for it in a very anxious and/or humble way (= showing you think you are less important than the person you are asking)