Cái kéo tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng

Chào mọi người, vẫn tiếp tục trong chuyên mục về các đồ gia dụng, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một đồ gia dụng rất quen thuộc, rất phổ biến mà gia đình nào cũng có đó là cái kéo. Cái kéo cũng có nhiều loại, có nhiều kiểu thiết kế khác nhau, kéo dùng bình thường có loại chuyên để cắt giấy, có loại chuyên để cắt thức ăn cũng có loại đa năng cắt được mọi thứ. Vậy cái kéo tiếng anh là gì, hãy cùng Vui Cười Lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái kéo tiếng anh là gì
Cái kéo tiếng anh là gì

Cái kéo tiếng anh là scissors, phiên âm đọc là /ˈsizəz/. Từ này để chỉ cái kéo nói chung trong tiếng anh, còn cụ thể từng loại kéo khác nhau sẽ có từ vựng khác nhau.

Scissors /ˈsizəz/

https://cuongthinhcorp.com.vn/wp-content/uploads/2022/07/scissors.mp3

Để đọc đúng từ scissors trong tiếng anh thì bạn hãy đọc theo phiên âm sẽ dễ hơn, tuy nhiên bạn cũng có thể nghe phát âm chuẩn sau đó đọc theo cũng được. Chú ý từ scissors có trọng âm nhấn mạnh ở chữ S đầu tiên nên hãy nhấn mạnh và đọc rõ chữ này.

Cái kéo tiếng anh là gì
Cái kéo tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh

Ngoài từ scissors thì vẫn có một số loại kéo khác như gardening shears là kéo làm vườn, paper scissors là kéo cắt giấy, meat scissors là kéo cắt thịt, … khi nói về cụ thể loại kéo nào đó bạn nên nói cụ thể để người nghe hiểu rõ hơn. Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh ở list dưới đây:

  • Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
  • Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Cot /kɒt/: cái cũi em bé
  • Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
  • Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: cái thìa cà phê
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
  • Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
  • Bolster /ˈbəʊl.stər/: cái gối ôm
  • Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
  • Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
  • Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
  • Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
  • Chair /tʃeər/: cái ghế
  • First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
  • Razor /ˈreɪ.zər/: dao cạo râu
  • Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
  • Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
  • Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
  • Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
  • Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
  • Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
  • Scissors /ˈsizəz/: cái kéo
  • Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
Cái kéo tiếng anh là gì
Cái kéo tiếng anh là gì

Như vậy, cái kéo tiếng là gì scissors, phiên âm đọc là /ˈsizəz/. Từ này để chỉ cái kéo nói chung, còn cụ thể bạn muốn nói về loại kéo nào thì có thể dùng các từ vựng khác như gardening shears là kéo làm vườn, paper scissors là kéo cắt giấy, meat scissors là kéo cắt thịt, …



Bạn đang xem bài viết: Cái kéo tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng