Exercise 1: Chọn đáp án đúng
1. If I (were/was/would be) ....................... rich, I (will try/would try/tried) ....................... to help the poor.
2. What (would you do/will you do/did you do) ....................... if you (see/would see/saw) ....................... a huge spider in your shoe?
3. If I (was/would be/were) ....................... you, I (asked/would ask/will ask) ....................... for their help.
4. If he (finded/would find/found) ....................... a wallet in the street, he (would take/took/taken) ....................... it to the police.
5. If she (were/was/would be) ....................... a color, she (is/would be/were) ....................... red.
6. They (were/would be/will be) ....................... terrified if they (saw/see/would see) ....................... aliens in their garden.
Exercise 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng câu điều kiện loại 2.
1. If I (have) ....................... a lot of money, I (buy) ....................... a yacht.
2. If I (be) ....................... a baby, I (cry) ....................... all of the time.
3. If she (eat) ....................... lots of chocolate, she (have) ....................... bad teeth.
4. If I (not have) ....................... a pencil, I (borrow) ....................... one.
5. If he (not have to) ....................... go to school, he (watch) ....................... television all day.
6. If she (have) ....................... good grades, she (be) ....................... happy.
7. My boss (be) ....................... very pleased if I (finish) ....................... the job.
8. I (not go) ....................... to school if I (have) ....................... a bad cold.
9. If she (earn) ....................... some money, she (buy) ....................... a new dress.
10. If I (invite) ....................... fifty friends to my birthday party, my parents (be) ....................... mad.
Exercise 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng câu điều kiện loại 2.
1. If we (have) ....................... a yacht, we (sail) ....................... the seven seas.
2. If he (have) ....................... more time, he (learn) ....................... karate.
3. If they (tell) ....................... their father, he (be) ....................... very angry.
4. She (spend) ....................... a year in the USA if it (be) ....................... easier to get a green card.
5. If their son (be) ....................... taller, he (be) ....................... a model.
6. We (help) ....................... you if we (know) ....................... how.
7. My brother (buy) ....................... a sport car if he (have) ....................... enough money.
8. If I (feel) ....................... better, I (go) ....................... to the cinema with you.
9. If you (go) ....................... by bike more often, you (not be) ....................... so flabby.
10. She (not talk) ....................... to you if she (be) ....................... mad at you.
Exercise 1: Chọn đáp án đúng
1. were; would try
2. would you do; saw
3. were; would ask
4. found; would take
5. were; would be
6. would be; saw
Exercise 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng câu điều kiện loại 2.
1. had; would buy
| 6. had; would be
|
Exercise 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng câu điều kiện loại 2.
1. had; would sail
| 6. would help; knew
|
Cùng IDP luyện tập để chinh phục band điểm cao!
Với các khía cạnh ngữ pháp được chia sẻ ở trên, hy vọng bạn sẽ kiên trì luyện tập để áp dụng hiệu quả vào bài thi IELTS của mình. Để giúp bạn ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi, IDP cung cấp nguồn tài liệu luyện thi hữu ích bao gồm các Hội thảo IELTS , Khóa học luyện thi được gợi ý dựa trên nhu cầu và trình độ của mỗi cá nhân.
Một khi đăng ký thi IELTS tại IDP, bạn sẽ được truy cập vào tài liệu luyện thi IELTS độc quyền gồm cẩm nang hướng dẫn làm bài, video chỉnh sửa những lỗi thường gặp cùng khóa luyện thi trực tuyến phát triển bởi chuyên gia từ Đại học Macquarie.
Đăng ký thi IELTS IDP tại đây!