%E1%BB%91ng%20nghe trong Tiếng Anh, dịch

Admin
"%E1%BB%91ng%20nghe" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "%E1%BB%91ng%20nghe" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe. Câu ví dụ

18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.

18 After you deliver your talk, listen carefully to the oral counsel offered.

Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.

Listen to the voice of current and past prophets.

Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.

He heard a very different story.

Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.

“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.”

Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày

Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day.

Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.

He was determined that if he could just hear his dad’s voice over the intercom, he could lie still without the sedative.

Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.

Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible.

Nghe này, lady

Listen, Iady-

Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.

The parable of the good Samaritan teaches us that we should give to those in need, regardless of whether they are our friends or not (see Luke 10:30–37; see also James E.

Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”?

Each Sunday when we partake of the sacrament, what happens in our hearts when we hear those words to “always remember him”?

Tiếng hót của liêu oanh là phức tạp nhưng dễ nghe.

Last name spoken but difficult to hear.

Nghe có vẻ tuyệt.

That sounds cool.

Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).

For this is the message which you have heard from the beginning, that we should have love for one another; not like Cain, who originated with the wicked one and slaughtered his brother.” —1 John 3:10-12.

13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.

13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years.

14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối.

14 Do not listen to the words of the prophets who are saying to you, ‘You will not serve the king of Babylon,’+ because they are prophesying lies to you.

Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông

Cornelius’ heartfelt prayer led to his receiving a visit from the apostle Peter

Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.

“I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say.

Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.

You may dress like us... but you'll never hear the Horns of Freedom when you die, Yondu.

Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).

And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.

Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?

How long shall I call to you for aid from violence, and you do not save?

Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.

I heard not too long ago that you are the first Korean to be on the cover of 3 international economic magazines.

Các tế bào mast có các kháng thể trên bề mặt của chúng gọi là globulin miễn dịch E (IgE).

Mast cells have antibodies on their surface called immunoglobulin E (IgE).

Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011. ^ E10: Every vehicle's ethanol blend, drivingethanol.org.

E10: Every vehicle's ethanol blend, drivingethanol.org.

Khi cha nghe tới pháp thuật, thì cho ko còn muốn nghe biện minh nữa

You hear with the magic. you no longer listening

(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.

(1 Peter 2:22) His enemies falsely accuse him of being a Sabbath breaker, a drunkard, and a demonized person, but Jesus is not dishonored by their lies.